Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bẻ liễu


Từ chữ "Chiết Liễu", chỉ cảnh tiễn biệt

Ngày xưa, khi tiễn biệt nhau người ta thường bẻ cành liễu tặng nhau để tỏ lòng lưu luyến

Sách Tam Phụ Hoàn đồ: Nơi Bá Kiều (cầu gần kinh đô Tràng An), người đưa nhau đến đó bẻ liễu tặng nhau để làm roi ngựa

Hoa Tiên:

Rằng "Từ bẻ liễu lên đường"

Gửi mà sao hãy trể tràng đến nay



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.