|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Bẻ liễu
Từ chữ "Chiết Liễu", chỉ cảnh tiễn biệt
Ngày xưa, khi tiễn biệt nhau người ta thường bẻ cành liễu tặng nhau để tỏ lòng lưu luyến
Sách Tam Phụ Hoàn đồ: Nơi Bá Kiều (cầu gần kinh đô Tràng An), người đưa nhau đến đó bẻ liễu tặng nhau để làm roi ngựa
Hoa Tiên:
Rằng "Từ bẻ liễu lên đường"
Gửi mà sao hãy trể tràng đến nay
|
|
|
|